Khớp nối thủy lực là một loại khớp nối sử dụng bằng chất lỏng (dầu, nước) để truyền động giữa động cơ và phụ tải.
Khớp nối thủy lực được sản suất theo các kích thước và công suất tiêu chuẩn quý khách có thể trọn theo tiêu chuẩn hoặc đặt hàng phi tiêu chuẩn để phù hợp với thiết bị hiện có tại nhà máy.
Chi tiết liên hệ: 1900.96.96.79 (nhánh 3) hoặc email: tec@thudojsc.vn
Khớp nối thủy lực YOX
Model | Tốc độ đầu vào n (r/min) | Khoảng công suất N (Kw) | Hệ số quá tải TG | Tỷ lệ khe hở S% | Lượng dầu đổ đầy Q(l) | Kích thước lớn nhất D | L | Đầu vào | Đầu ra | δ | M | Trọng lượng | ||
d1 max | L1 max | d2 max | L2 max | |||||||||||
YOX220 | 1000 | 0.4~1.1 | 2~2.5 | ≤4 | 0.8~1.5 | Ø270 | 225 | Ø35 | 80 | Ø35 | 80 | 2 | 16 | 14 |
1500 | 1.5~3 | |||||||||||||
YOX250 | 1000 | 0.7~1.5 | 2~2.5 | ≤4 | 1.2~2.2 | Ø300 | 240 | Ø40 | 80 | Ø40 | 80 | 2 | 16 | 17 |
1500 | 2.5~5.5 | |||||||||||||
YOX280 | 1000 | 1.5~3 | 2~2.5 | ≤4 | 2~3 | Ø340 | 280 | Ø45 | 110 | Ø45 | 110 | 2 | 20 | 24 |
1500 | 4.5~9 | |||||||||||||
YOX320 | 1000 | 2.7~5 | 2~2.5 | ≤4 | 3.5~5.5 | Ø380 | 300 | Ø50 | 110 | Ø50 | 110 | 2 | 20 | 32 |
1500 | 9~18.5 | |||||||||||||
YOX360 | 1000 | 5~10 | 2~2.5 | ≤4 | 5.5~7.5 | Ø420 | 310 | Ø55 | 110 | Ø55 | 110 | 2 | 20 | 42 |
1500 | 15~32 | |||||||||||||
YOX400 | 1000 | 8~16 | 2~2.5 | ≤4 | 6.5~9 | Ø470 | 355 | Ø65 | 140 | Ø65 | 140 | 2 | 30×2 | 60 |
1500 | 28~55 | |||||||||||||
YOX450 | 1000 | 15~30 | 2~2.5 | ≤4 | 8.5~13 | Ø522 | 397 | Ø75 | 140 | Ø75 | 140 | 2 | 30×2 | 78 |
1500 | 45~90 | |||||||||||||
YOX500 | 1000 | 26~50 | 2~2.5 | ≤4 | 13~17 | Ø575 | 435 | Ø90 | 170 | Ø90 | 170 | 3 | 42×2 | 105 |
1500 | 80~160 | |||||||||||||
YOX560 | 750 | 20~40 | 2~2.5 | ≤4 | 17~26 | Ø640 | 490 | Ø100 | 210 | Ø100 | 180 | 3 | 42×2 | 145 |
1000 | 45~90 | |||||||||||||
1500 | 130~270 | |||||||||||||
YOX600 | 750 | 28~55 | 2~2.5 | ≤4 | 22~32 | Ø690 | 490
540
|
Ø100 | 170
210 |
Ø110 | 210 | 3 | 42×2 | 170 |
1000 | 70~132 | |||||||||||||
1500 | 200~380 | |||||||||||||
YOX650 | 750 | 40~80 | 2~2.5 | ≤4 | 28~42 | Ø744 | 556 | Ø120 | 210 | Ø120 | 210 | 3 | 48×2 | 220 |
1000 | 90~200 | |||||||||||||
1500 | 280~550 | |||||||||||||
YOX710 | 750 | 80`132 | 2~2.5 | ≤4 | 40~60 | Ø814 | 600 | Ø130 | 210 | Ø130 | 210 | 3 | 48×2 | 270 |
1000 | 170~300 | |||||||||||||
1500 | 400~760 | |||||||||||||
YOX750 | 600 | 45~80 | 2~2.5 | ≤4 | 45~70 | Ø854 | 620 | Ø130 | 210 | Ø130 | 210 | 4 | 48×2 | 320 |
750 | 100~160 | |||||||||||||
1000 | 200~380 | |||||||||||||
YOX800 | 600 | 75~120 | 2~2.5 | ≤4 | 65~90 | Ø930 | 680 | Ø140 | 250 | Ø140 | 250 | 4 | 48×2 | 400 |
750 | 130~250 | |||||||||||||
1000 | 300~560 | |||||||||||||
YOX875 | 600 | 110~185 | 2~2.5 | ≤4 | 80~110 | Ø1000 | 705 | Ø150 | 250 | Ø150 | 250 | 4 | 56×2 | 500 |
750 | 190~360 | |||||||||||||
1000 | 400~780 | |||||||||||||
YOX1000 | 500 | 90~200 | 2~2.5 | ≤4 | 110~150 | Ø1136 | 780 | Ø160 | 300 | Ø180 | 300 | 4 | 56×2 | 650 |
600 | 170~360 | |||||||||||||
750 | 350~650 | |||||||||||||
YOX1150 | 500 | 180~400 | 2~2.5 | ≤4 | 150~210 | Ø1300 | 880 | Ø180 | 300 | Ø180 | 300 | 5 | 56×2 | 850 |
600 | 330~720 | |||||||||||||
750 | 650~13300 |
Điểm đặc trưng: khớp nối thủy lực YOX có cấu trúc đơn giản, chiều dài trục ngắn, lắp đặt và điều chỉnh thuận tiện với kiểu kết nối của chốt định vị nilong, cũng như tính tiện lợi của chốt định vị nilong tự chế tạo. nó là kiểu kết cấu cấu trúc phổ biến nhất của khớp nối thủy lực ở thời điểm hiện tại